Lập phương trình hóa học cho các sơ đồ phản ứng sau :
a. Al(OH)3 + H2SO4 ---------> Al2(SO4)3 +H2O
b. ZnO + HCI --------> ZnCl2 + H2O
c. KOH +H3PO4 ------> K3PO4 + H2O
d. CH4 +O2 ------> CO2 + H2O
Câu hỏi:
Lập phương trình hóa học của những sơ đồ phản ứng sau
Cu + O2 ----> CuO
Al(OH)3 + H2SO4 ----->Al2(SO4)3 + H2O
FE + CL2 ---->FECl3
CnH2n + O2---> CO2 + H2O
Giúp mik vs nhoaa :>
Mơn mn <333
2Cu + O2 -> 2CuO
2Al(OH)3 + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 6H2O
2Fe + 3Cl2 -> 2FeCl3
CnH2n + 3n/2O2 -> nCO2 + nH2O
2Cu +02 ------> 2CuO
2Al(0H)3+6H2SO4----->2Al2(SO4)3+6H2O
2Fe + 3Cl ----->2FeCl3
CnH2n+ 2n+1/2 O2-----> n CO2 +nH20
Cân bằng các phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau:
a) Al + HNO3 ---> Al(NO3) + N2 + H2O
b) AL + Ba(OH)2 + H2O ---> Ba(AlO2)2 + H2
c) Fe(OH)2 + HNO3 ---> Fe(NO3)3 + NO + H2O
d) MnO2 + FeSO4 + H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + MnSO4 + H2O
Cân bằng các phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau:
a)10 Al + 36HNO3 ---> 10Al(NO3) + 3N2 + 18H2O
b) 2AL + 2Ba(OH)2 + H2O ---> Ba(AlO2)2 + 3H2
c) 3Fe(OH)2 + 10HNO3 ---> 3Fe(NO3)3 + NO + 8H2O
d) MnO2 + 2FeSO4 + 2H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + MnSO4 + 2H2O
Hãy lập các phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau? a) P + O2 P2O5 b) Mg + Cl2 MgCl2 c) Na + H2O NaOH + H2 d) C + O2 CO2 e) CxHy + O2 CO2 + ?H2O f) Al + Fe2O3 Al2O3 + Fe g) Al + H2SO4 ----→ Al2(SO4)3 + H2 i) FexOy + CO ---→ CO2 + Fe k) Fe2O3 + HCl ----→ FeCl3 + H2O l) Fe + O2 ----→ Fe3O4
a) $4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5$
b) $Mg + Cl_2 \xrightarrow{t^o} MgCl_2$
c) $2Na + 2H_2O \to 2NaOH + H_2$
d) $C + O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2$
e) $C_xH_y + (x + \dfrac{y}{4})O_2 \xrightarrow{t^o} xCO_2 + \dfrac{y}{2}H_2O$
f) $2Al + Fe_2O_3 \xrightarrow{t^o} Al_2O_3 + 2Fe$
g) $2Al + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2$
i) $Fe_xO_y + yCO \xrightarrow{t^o} xFe + yCO_2$
k) $Fe_2O_3 + 6HCl \to 2FeCl_3 +3 H_2O$
l) $3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4$
Cho các sơ đồ phản ứng hóa học sau
1) Al(OH)3---->Al2O3 + H2O
2) C2H2 + O2----->CO2+H2O
3) Ba + H2O-----> Ba(OH)2 + H2
4) CH4 + O2----->CO2+H2O
a) Hãy lập phương trình hóa học
b) Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử các chất trong các phản ứng trên
\(2Al\left(OH\right)_3\rightarrow Al_2O_3+3H_2O\left(2:1:3\right)\)
\(2C_2H_2+5O_2\rightarrow4CO_2+2H_2O\left(2:5:4:2\right)\)
\(Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\left(1:2:1:1\right)\)
\(CH_4+2O_2\rightarrow CO_2+2H_2O\left(1:2:1:2\right)\)
Cho các sơ đồ phản ứng hóa học sau
1) Al(OH)3---->Al2O3+H2O
2) C2H2+O2----->CO2+H2O
3) Ba+H2O-----> Ba(OH)2+H2
4) CH4+O2----->CO2+H2O
a) Hãy lập phương trình hóa học
b) Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử các chất trong các phản ứng trên
: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết thuộc loại phản ứng nào ?
a/ H2 + O2 --> H2O
b/ Al + H2SO4 --> Al2( SO4)3 + H2
c/ K + H2O --- > KOH + H2
d/ P + O2 --- > P2O5
e/ Al + HCl --- > AlCl3 + H2
a)2H2+O2➞2H2O
phản ứng hoá hợp
b)2Al+3H2SO4➞Al2(SO4)3+3H2
phản ứng thế
c)2K+2H2O➞2KOH+H2
Phản ứng thế
d)4P+5O2➞2P2O5
Phản ứng hoá hợp
e)2Al+6HCl➞2AlCl3+3H2
Phản ứng thế
a/ \(2H_2+O_2\rightarrow2H_2O\)
⇒ Phản ứng hóa hợp
b/ \(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
⇒ Phản ứng thế
c/ \(2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\)
⇒ Phản ứng thế
d/ \(4P+5O_2\rightarrow2P_2O_5\)
⇒ Phản ứng hóa hợp
e/ \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
⇒ Phản ứng thế
Hoàn thành các PTHH có sơ đồ phản ứng sau:
a. Fe3O4 + HCl - - - > FeCl2 + FeCl3 + H2O
b. NaOH + Al + H2O - - - > NaAlO2 + H2
c. M + H2SO4 (đặc, nóng) - - - > M2(SO4)3 + SO2 + H2O
d. CxHy + O2 - - - > CO2 + H2O
\(a.Fe_3O_4+8HCl\rightarrow FeCl_2+2FeCl_3+4H_2O\\ b.NaOH+Al+H_2O\rightarrow NaAlO_2+\dfrac{3}{2}H_2\\ c.2M+6H_2SO_4\rightarrow M_2\left(SO_4\right)_3+3SO_2+6H_2O\\ d.2C_xH_y+\dfrac{4x+y}{2}O_2\rightarrow2xCO_2+yH_2O\)
a) \(Fe_3O_4+8HCl\rightarrow FeCl_2+2FeCl_3+4H_2O\)
b) \(2NaOH+2Al+2H_2O\rightarrow2NaAlO_2+3H_2\)
c) \(2M+6H_2SO_4\rightarrow M_2\left(SO_4\right)_3+3SO_2+6H_2O\)
d) \(2C_xH_y+\dfrac{4x+y}{2}O_2\underrightarrow{t^o}2xCO_2+yH_2O\)
bài 5 / hoàn thành pt hóa học và phân loại phản ứng từ các sơ đồ sau:
A/ NA+H2O -----> NaOH+H2
B/ SO2+? ---> H2SO3
C/ ? + H2O ----> H3PO4
D/ Al + H2SO4 ----> Al2(SO4)3 +H2
E/ Fe(OH)3 ----> Fe2O3+ H2O
a, 2Na + 2H2O ---> 2NaOH + H2 (pư thế)
b, SO2 + H2O ---> H2SO3 (pư hoá hợp)
c, P2O5 + 3H2O ---> 2H3PO4 (pư hoá hợp)
d, Al + 3H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + 3H2 (pư thế)
e, 2Fe(OH)3 --to--> Fe2O3 + 3H2O (pư phân huỷ)
ài 5 / hoàn thành pt hóa học và phân loại phản ứng từ các sơ đồ sau:
A/ 2NA+2H2O -----> 2NaOH+H2
B/ SO2+H2O ---> H2SO3
C/ P2O5 + 3H2O ----> 2H3PO4
D/ 2Al +3 H2SO4 ----> Al2(SO4)3 +3H2
E/ 2Fe(OH)3 ----> Fe2O3+ 3H2O
Hãy lập phương trình hóa học của những phản ứng có sơ đồ sau đây:
a) Na2O + H2O → NaOH.
K2O + H2O → KOH.
b) SO2 + H2O → H2SO3.
SO3 + H2O → H2SO4.
N2O5 + H2O → HNO3.
c) NaOH + HCl → NaCl + H2O.
Al(OH)3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O.
d)Chỉ ra loại chất tạo thành ở a), b), c) là gì? Nguyên nhân có sự khác nhau ở a) và b)
e) Gọi tên các chất tạo thành.
Phương trình hóa học của phản ứng
a) Na2O + H2O→ 2NaOH. Natri hiđroxit.
K2O + H2O → 2KOH
b) SO2 + H2O → H2SO3. Axit sunfurơ.
SO3 + H2O → H2SO4. Axit sunfuric.
N2O5 + H2O → 2HNO3. Axit nitric.
c) NaOH + HCl → NaCl + H2O. Natri clorua.
2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O. Nhôm sunfat.
d) Loại chất tạo thành ở a) (NaOH, KOH) là bazơ
Chất tan ở b) (H2SO4, H2SO3, HNO3) là axit
Chất tạo ra ở c(NaCl, Al2(SO4)3 là muối.
Nguyên nhân của sự khác biệt là ở câu a) và câu b: oxit bazơ tác dụng với nước tạo bazơ; còn oxit của phi kim tác dụng với nước tạo ra axit
e) Gọi tên sản phẩm
NaOH: natri hiđroxit
KOH: kali hiđroxit
H2SO3: axit sunfurơ
H2SO4: axit sunfuric
HNO3: axit nitric
NaCl: natri clorua
Al2(SO4)3: nhôm sunfat